SỬ DỤNG CÁP ĐIỆN LỰC TRONG CÔNG NGHIỆP
Về cáp điện lực
Đặc điểm
Cáp điện lưc đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu IEC 60502-1, tiêu chuẩn sản xuất cáp cách điện 0.6/1KV, quy chuẩn QCVN 04:2009 của Bộ Khoa học Công nghệ.
Sản phẩm bao gồm những thành phần như sau:
- Ruột dẫn điện: đồng (Cu) hoặc nhôm (Al) nguyên chất, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, dẫn điện tốt, điện trở suất R thấp
- Vỏ cách điện: sử dụng vật liệu PVC hoặc XLPE nguyên chất, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
- Vỏ bảo vệ: chống lại những tác động từ bên ngoài như tia tử ngoại, nước, va đập…
Thông số kỹ thuật
- Kết cấu: dây đơn cứng hoặc dây mềm nhiều sợi
- Đối với dây đơn cứng: cấp điện áp là 450/750V
- Đối với dây mềm nhiều sợi: cấp điện áp là 300/500V, 0.6/1KV
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935 (IEC 60502-1), IEC 60331
Phân loại
Theo hình dáng vỏ bọc: bọc oval, bọc tròn, bọc dính cách.
Theo kết cấu ruột dẫn: ruột dẫn mềm, ruột dẫn cứng.
Theo số ruột dẫn: dây đơn, dây dôi, dây ba.
Tại Goldcup, chúng tôi có những sản phẩm cáp điện lực như sau:
- Cáp điện lực chống cháy
- Cáp điện lực bọc nhựa
- Cáp điện lực bọc cao su
Ứng dụng
Người ta thường sử dụng loại cáp này trong công nghiệp xây dựng và dân dụng, để có thể truyền tải điện, đấu nối/kết nối các thiết bị điện cũng như phân phối nguồn điện dân dụng.
Nhờ những đặc điểm về tính chất (ruột đồng/nhôm nguyên chất, lớp vỏ cách điện PVC…) nên cáp có tính bảo vệ cao, bền vững, được ứng dụng rộng rãi trong hoạt động dẫn điện, giúp ổn định dòng điện, cấp điện cho các thiết bị hoạt động.
Cách chọn dây cáp điện lực trong công nghiệp
Sự đa dạng trong mẫu mã, thương hiệu của các loại dây cáp điện khiến cho việc lựa chọn của khách hàng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết.
Nhưng quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty Dây và Cáp điện Goldcup. Với kinh nghiệm gần 30 năm trong nghề, chúng tôi sẽ giúp mọi người lựa chọn được loại dây cáp điện phù hợp với nhu cầu của mình, cũng như đảm bảo chất lượng cho sản phẩm.
Khách hàng cần lưu ý những điều sau:
- Chọn cáp có đầy đủ bao bì, nhãn hiệu, có tên doanh nghiệp sản xuất cùng những thông tin liên lạc rõ rang.
- Chọn cáp có đầy đủ thông tin về cấu trúc, thành phần (số sợi dây lõi, đường kính, tiết diện…) cũng như các tiêu chuẩn đáp ứng được của sản phẩm.
- Chọn cáp có lớp vỏ bên ngoài láng, bóng
- Chọn cáp có giá tốt (cao hơn sản phẩm rẻ kém chất lượng) để được sử dụng sản phẩm tốt nhất.
- Chọn cáp có lớp vỏ cách điện là lớp nhựa dẻo. Lớp nhựa này khi tuốt ra khỏi ruột dẫn sẽ có thể kéo dãn gấp hai, gấp ba chiều dài ban đầu mà không bị đứt; khi bẻ gập dây hay xoắn nút nhiều lần cũng không khiến bề mặt cách điện bị rạn.
- Chọn cáp có lõi ruột dẫn bóng sáng, mềm dẻo. Nếu muốn kiểm tra độ chất lượng của lõi dẫn, mọi người có thể dung hai tay xoắn các sợi dây lại xem có gãy, bung ra hay đâm vào tay hay không.
- Lý do bạn nên chọn dùng dây cáp điện Cadisun tại Đà Nẵng (2024-07-10)
- Top 10 đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo uy tín tại Đà Nẵng (2023-12-22)
- Top 5 nhà thầu thi công sân bóng đá mini uy tín tại Đà Nẵng (2023-12-21)
- Các nhà thầu thi công sân cỏ nhân tạo tại Đà Nẵng (2023-12-20)
- 6 mẫu cột đèn sân vườn chùm 4 bóng được ưa chuộng nhất - giá rẻ tại Đà Nẵng (2023-06-01)
- Gợi ý các mẫu trang trí trụ đèn sân vườn đẹp, ấn tượng nhất tại Đà Nẵng (2023-06-01)
- Bộ sưu tập cột đèn sân vườn trang trí 2023 tại Đà Nẵng (2023-06-01)
- Ưu điểm của cột đèn sân vườn Pine Tay chùm CH04 – 4 bóng tại Đà Nẵng (2023-05-24)
- Trụ Đèn Sân Vườn tại Đà Nẵng - Cách Bố Trí Lắp Đặt (2023-05-24)
- Mẫu cột đèn trang trí nhà biệt thự đẹp nhất 2023 tại Đà Nẵng (2023-05-24)
Cỡ cáp điệnConductor size | Dây điện lực bọc PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable |
Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable | ||||||
CV | AV | CX | AX | |||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,0 | 15 | 38 | – | – | 20 | 40 | – | – |
1,5 | 20 | 25 | – | – | 26 | 31 | – | – |
2,5 | 27 | 15 | – | – | 36 | 19 | – | – |
4 | 37 | 9,5 | – | – | 49 | 12 | – | – |
6 | 47 | 6,4 | – | – | 63 | 7,9 | – | – |
10 | 65 | 3,0 | 52 | – | 86 | 4,7 | 68 | – |
16 | 87 | 2,4 | 70 | 3,9 | 115 | 2,9 | 92 | 4,8 |
25 | 114 | 1,55 | 91 | 2,5 | 149 | 1,9 | 119 | 3,1 |
35 | 140 | 1,10 | 112 | 1,8 | 185 | 1,35 | 148 | 2,2 |
50 | 189 | 0,82 | 151 | 1,35 | 225 | 0,87 | 180 | 1,4 |
70 | 215 | 0,57 | 172 | 0,92 | 289 | 0,62 | 230 | 0,98 |
95 | 260 | 0,42 | 208 | 0,67 | 352 | 0,47 | 281 | 0,74 |
120 | 324 | 0,35 | 259 | 0,54 | 410 | 0,39 | 328 | 0,60 |
150 | 384 | 0,29 | 307 | 0,45 | 473 | 0,33 | 378 | 0,49 |
185 | 405 | 0,25 | 324 | 0,37 | 542 | 0,28 | 430 | 0,41 |
240 | 518 | 0,21 | 414 | 0,30 | 641 | 0,24 | 512 | 0,34 |
300 | 570 | 0,19 | 456 | 0,25 | 741 | 0,21 | 592 | 0,29 |
400 | 660 | 0,17 | 528 | – | 830 | 0,195 | – | – |
500 | 792 | 0,16 | 633 | – | 905 | 0,180 | – | – |
630 | 904 | 0,15 | 723 | – | 1019 | 0,170 | – | – |
800 | 1030 | 0,15 | 824 | – | 1202 | – | – |